View Categories

11 Appendix A

11.1 Polynomial Coefficients – Circular (Hệ số đa thức – Miệng cống hình tròn)

Phần này trình bày bảng các hệ số đa thức được sử dụng trong phần mềm HY-8 để mô phỏng thủy lực qua các miệng cống tròn với nhiều loại cấu hình khác nhau. Mỗi hàng trong bảng tương ứng với một cấu hình miệng cống cụ thể, được xác định bằng phương trình HY-8. Các hệ số bao gồm:

  • KE – Hệ số tổn thất năng lượng đầu vào (Inlet Loss Coefficient)
  • SR – Hệ số phục hồi (Slope Ratio)
  • A, BS, C, DIP, EE, F – Các hệ số trong đa thức đặc trưng cho lưu lượng và tổn thất qua miệng cống

Những hệ số này được sử dụng trong các mô hình tính toán nội tại của HY-8 để dự đoán dòng chảy và mức nước trong các điều kiện hình học và thủy lực cụ thể.

Nguồn tham khảo:

  • EQ #1–9: Calculator Design Series (CDS) 3, TI-59, FHWA, 1980
  • EQ #1–10: Hydraulic Computer Program (HY) 1, FHWA, 1969

Bảng 11.1: Circular Polynomial Coefficients

P.Trình
HY-8
Cấu hình miệng cốngKESRABSCDIPEEF
1Thin Edge Projecting
Mép mỏng nhô ra
0.90.50.1873210.56771-0.1565440.0447052-0.003436028.96610E-05
2Mitered to Conform to Slope
Vát mép theo mái dốc
0.7-0.70.1071370.757789-0.3614620.1233932-0.016064220.00076739
3Square Edge with Headwall
Mép vuông với tường chắn
(Thép/Nhôm/PE gợn sóng)
0.50.50.1674330.538595-0.1493740.0391543-0.003439740.000115882
4Grooved End Projecting
Đầu gờ nhô ra
0.20.50.1087860.662381-0.2338010.0579585-0.00557890.000205052
5Grooved End in Headwall
Đầu gờ nằm trong tg chắn
0.20.50.1140990.653562-0.2336150.0597723-0.006163380.000248322
6Beveled Edge 1:10.20.50.0633430.766512-0.3160970.0876701-0.009836950.00041676
7Beveled Edge 1.5:10.20.50.081730.698353-0.2536830.065125-0.00719750.000312451
8Square projecting
Mép vuông nhô ra
0.20.50.1672870.558766-0.1598130.0420069-0.003692520.000215169
9Square Edge with Headwall
Mép vuông với tường chắn
(Bê tông/PVC/HDPE)
0.50.50.0874830.706578-0.2532950.0667001-0.00616510.000250619
10end section0.40.50.1206590.630768-0.2184230.0591815-0.005991690.000229287

11.2 Polynomial Coefficients – Embedded Circular

Bảng 11.2: Hệ số đa thức cho miệng cống tròn có đặt chìm (Embedded Circular Polynomial Coefficients)

HY-8
Equation
Cấu hình
miệng cống
KESRABSCDIPEEF
120% đặt chìm,
đầu nhô ra,
ao (Pond)
1.00.50.092256580.5958355-0.180339460.044397015-0.00355586221.03741644E-4
240% đặt chìm,
đầu nhô ra,
ao
1.00.50.0170408250.74740434-0.31092010.090210155-0.0100317694.1309113E-4
350% đặt chìm,
đầu nhô ra,
ao
1.00.50.0262277330.6566797-0.224671020.056954376-0.00520372571.8243608E-4
420% đặt chìm,
tường chắn vuông
0.550.50.085637430.55992239-0.176109270.04494229-0.00476767452.0761597E-4
540% đặt chìm,
tường chắn vuông
0.550.50.075510630.54737955-0.201952230.059755154-0.00669176362.8661877E-4
650% đặt chìm,
tường chắn vuông
0.550.50.086633510.43472388-0.083362350.015986685-8.3243777E-41.1144268E-5
720% đặt chìm,
đầu vát 45 độ
0.350.50.0361594260.66382253-0.240949560.056614485-0.0056397982.2724035E-4
840% đặt chìm,
đầu vát 45 độ
0.350.50.16865930.3051618-0.015593940.004991695-8.836533E-47.311242E-5
950% đặt chìm,
đầu vát 45 độ
0.350.50.0615603660.5790233-0.166633380.030292464-0.00238491437.2069585E-5
1020% đặt chìm,
đầu vát
theo dốc 1.5H:1V
0.90.50.0727933050.6175472-0.233895440.06543605-0.0071261172.9917536E-4
1140% đặt chìm,
đầu vát
theo dốc 1.5H:1V
0.90.50.086819910.36217746-0.0483092850.008705983-0.003595072.8914428E-6
1250% đặt chìm,
đầu vát
theo dốc 1.5H:1V
0.90.5-0.048001520.7663884-0.342999520.092636675-0.0098466593.864864E-4

EQ #’s: Tài liệu tham khảo

  • 1–12: Theo báo cáo NCHRP 15-24

(NCHRP là viết tắt của National Cooperative Highway Research Program)

11.3 Polynomial Coefficients – Box

Bảng 11.3: Hệ số đa thức cho các cấu hình miệng cống có tường chắn và cánh loe (Headwall & Wingwall Polynomial Coefficients)

HY-8
Equation
Cấu hình
miệng cống
KESRABSCDIPEEF
1Square Edge (90
degree) Headwall,
Square Edge (90 &
15 degree flare)
Wingwall
0.50.50.1221170.505435-0.108560.0207809-0.001367570.00003456
21.5:1 Bevel (90
degree) Headwall,
1.5:1 Bevel (19-34
degree flare)
Wingwall
0.20.50.10675880.4551575-0.081289510.01215577-0.000677940.0000148
31:1 Bevel
Headwall
0.20.50.16660860.3989353-0.064039210.01120135-0.00064490.000014566
4Square Edge (30-
75 degree flare)
Wingwall
0.40.50.07249270.507087-0.1174740.0221702-0.001489580.000038
5Square Edge (0
degree flare)
Wingwall
0.70.50.1441330.461363-0.09215070.0200028-0.001364490.0000358
61:1 Bevel (45
degree flare)
Wingwall
0.20.50.09956330.4412465-0.074349810.01273183-0.00075880.00001774

EQ #’s: REFERENCE
+ 1-6: Hydraulic Computer Program (HY) 6, FHWA, 1969, subroutine BEQUA
+ 1,4,5: Hydraulic Computer Program (HY) 3, FHWA, 1969, page 16
+ 1,3,4,6: Calculator Design Series (CDS) 3 for TI-59, FHWA, 1980, page 16

11.7 Polynomial Coefficients – South Dakota Concrete Box

Sketch 1:
30 degree-flared wingwalls (cánh loe 30 độ);
top edge beveled at 45 degrees (mép trên vát 45 độ)

KESRABSCDIPEEF
0.50.50.01769985630.5354484847-0.11971767020.0175902318-0.0005722076-0.0000080574

Sketch 2:
30 degree-flared wingwalls (cánh loe 30 độ);
top edge beveled at 45 degrees (mép trên vát 45 độ);
2, 3, and 4 multiple barrels

KESRABSCDIPEEF
0.50.50.05066472610.5535393634-0.15993742380.0339859269-0.00274700360.0000851484

Sketch 3:

30 degree-flared wingwalls (cánh loe 30 độ);

top edge beveled at 45 degrees (mép trên vát 45 độ);

2:1 to 4:1 span-to-rise ratio (tỷ số tĩnh ngang/tĩnh cao);

KESRABSCDIPEEF
0.50.50.05180058290.5892384653-0.19012662520.0412149379-0.00343121980.0001083949

Sketch 4:

30 degree-flared wingwalls (cánh loe 30 độ);

top edge beveled at 45 degrees (mép trên vát 45 độ);

15 degrees skewed headwall with multiple barrels (tường đầu xiên 15 độ với nhiều khoang cống)

KESRABSCDIPEEF
0.50.50.22128011520.6022032341-0.16723697320.0313391792-0.00244405490.0000743575

Sketch 5:

30 degree-flared wingwalls;

top edge beveled at 45 degrees;

30 degrees to 45 degrees skewed headwall with multiple barrels

KESRABSCDIPEEF
0.50.50.24316048500.5407556631-0.12675689010.0223638322-0.00165233990.0000490932

Sketches 6 & 7:

0 degree-flared wingwalls (extended sides) – Cánh loe góc 0 độ (hai bên mở rộng);

square-edged at crown and 0 degree-flared wingwalls (extended sides) – Mép vuông tại đỉnh và cánh loe góc 0 độ (hai bên mở rộng);

top edge beveled at 45 degrees – Mép trên được vát góc 45 độ;

0-and 6-inch corner fillets – Bo góc 0 và 6 inch

KESRABSCDIPEEF
0.50.50.04939460800.7138391179-0.23547558940.0473247331-0.00361543480.0001033337

Sketches 8 & 9:

0 degree-flared wingwalls (extended sides) – Cánh loe góc 0 độ (hai bên mở rộng);

top edge beveled at 45 degrees – Mép trên được vát góc 45 độ;

2, 3, and 4 multiple barrels and 0 degree-flared wingwalls (extended sides) – Cống nhiều khoang (2, 3 và 4 khoang) với cánh loe góc 0 độ (hai bên mở rộng);

top edge beveled at 45 degrees – Mép trên được vát góc 45 độ;

2:1 to 4:1 span-to-rise ratio- Tỷ lệ nhịp/rise từ 2:1 đến 4:1

KESRABSCDIPEEF
0.50.50.10136680080.6600937637-0.21330667860.0437022641-0.00352245890.0001078198

Sketches 10 & 11:
0 degree-flared wingwalls (extended sides) – Cánh loe góc 0 độ (hai bên mở rộng);

crown rounded at 8-inch radius – Đỉnh được bo tròn với bán kính 8 inch;

0- and 6-inch corner fillets and 0 degree flared wingwalls (extended sides) – Bo góc 0 và 6 inch, kèm cánh loe góc 0 độ (hai bên mở rộng);

crown rounded at 8-inch radius – Đỉnh được bo tròn với bán kính 8 inch;

12- inch corner fillets – Bo góc 12 inch

KESRABSCDIPEEF
0.50.50.07456052880.6533033536-0.18997988240.0350021004-0.00245716270.0000642284

Sketch 12:

0 degree-flared wingwalls (extended sides);

crown rounded at 8-inch radius;

12-inch corner fillets;

2, 3, and 4 multiple barrels

KESRABSCDIPEEF
0.50.50.13219935330.5024365440-0.10732865260.0183092064-0.00137028870.0000423592

South Dakota Concrete Box:

Sketch 13:

0 degree-flared wingwalls (extended sides);

crown rounded at 8-inch radius;

12-inch corner fillets;

2:1 to 4:1 span-to rise ratio.

KESRABSCDIPEEF
0.50.50.12127267390.6497418331-0.18597827300.0336300433-0.00241216800.0000655665

References for South Dakota Concrete Box polynomial coefficients:

+ Thiele, Elizabeth A. Culvert Hydraulics: Comparison of Current Computer Models. (pp. 121-126), Brigham Young University Master’s Thesis (2007).

+ Effects of Inlet Geometry on Hydraulic Performance of Box Culverts (FHWA Publication No. FHWA-HRT-06-138, October 2006)